Hypothesis (n.): Giả thuyết
Phát âm & Tách âm: /haɪˈpɒθ.ə.sɪs/ ; Hy – poth – e – sis (Hai-po-thờ-xịt-x)
Gợi ý: Được ghép bởi: Tiền tố hypo- (dưới) + thesis (luận đề).
Ví dụ:
Các nhà khoa học đang kiểm tra một giả thuyết mới.
The scientists are testing a new hypothesis.
________________________________________
Microscope (n.): Kính hiển vi
Phát âm & Tách âm: /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ ; Mi – cro – scope (Mai-c-rờ-x-kâu-p)
Gợi ý: Được ghép bởi: Tiền tố micro- (nhỏ) + scope (dụng cụ để xem).
Ví dụ:
Chúng tôi đã sử dụng kính hiển vi để quan sát các tế bào.
We used a microscope to observe the cells.
________________________________________
Telescope (n.): Kính thiên văn
Phát âm & Tách âm: /ˈtel.ɪ.skəʊp/ ; Tel – e – scope (The-lì-x-kâu-p)
Gợi ý: Được ghép bởi: Tiền tố tele- (xa) + scope (dụng cụ để xem).
Ví dụ:
Anh ấy quan sát các vì sao qua kính thiên văn của mình.
He observed the stars through his telescope.
________________________________________
Biology (n.): Sinh học
Phát âm & Tách âm: /baɪˈɒl.ə.dʒi/ ; Bi – o – lo – gy (Bai-o-lờ-chì)
Gợi ý: Được ghép bởi: Gốc bio- (sự sống) + hậu tố -logy (ngành học).
Ví dụ:
Sinh học là môn học nghiên cứu về các sinh vật sống.
Biology is the study of living organisms.
________________________________________
Geology (n.): Địa chất học
Phát âm & Tách âm: /dʒiˈɒl.ə.dʒi/ ; Ge – o – lo – gy (Chi-o-lờ-chì)
Gợi ý: Được ghép bởi: Gốc geo- (đất) + hậu tố -logy (ngành học).
Ví dụ:
Anh ấy đang học địa chất học tại trường đại học.
He is studying geology at university.
________________________________________
Technology (n.): Công nghệ
Phát âm & Tách âm: /tekˈnɒl.ə.dʒi/ ; Tech – no – lo – gy (Téc-no-lờ-gi)
Gợi ý: Được ghép bởi: Gốc techno- (kỹ thuật) + hậu tố -logy (ngành học).
Ví dụ:
Công nghệ đã thay đổi cuộc sống của chúng ta một cách đáng kể.
Technology has changed our lives dramatically.
________________________________________
Thermometer (n.): Nhiệt kế
Phát âm & Tách âm: /θəˈmɒm.ɪ.tər/ ; Ther – mom – e – ter (Thờ-mo-mi-thờ)
Gợi ý: Được ghép bởi: Gốc thermo- (nhiệt) + meter (dụng cụ đo).
Ví dụ:
Y tá đã dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của tôi.
The nurse used a thermometer to take my temperature.
________________________________________
Barometer (n.): Áp kế (đo áp suất khí quyển)
Phát âm & Tách âm: /bəˈrɒm.ɪ.tər/ ; Ba – rom – e – ter (Bờ-ró-mi-thờ)
Gợi ý: Được ghép bởi: Gốc baro- (áp suất) + meter (dụng cụ đo).
Ví dụ:
Áp kế đang giảm, điều đó có nghĩa là một cơn bão đang đến gần.
The barometer is falling, which means a storm is approaching.
________________________________________
Experiment (n.): Thí nghiệm
Phát âm & Tách âm: /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ ; Ex – per – i – ment (Ịch-x-pe-rì-mần)
Gợi ý: conduct an experiment (tiến hành một thí nghiệm).
Ví dụ:
Họ đã tiến hành một thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết của mình.
They conducted an experiment to test their hypothesis.
________________________________________
Theory (n.): Lý thuyết
Phát âm & Tách âm: /ˈθɪə.ri/ ; The – o – ry (Thí-ơ-rì)
Gợi ý: a scientific theory (một lý thuyết khoa học).
Ví dụ:
Thuyết tương đối của Einstein đã thay đổi sự hiểu biết của chúng ta về vũ trụ.
Einstein’s theory of relativity changed our understanding of the universe.
________________________________________
Research (n.): Nghiên cứu
Phát âm & Tách âm: /rɪˈsɜːtʃ/ ; Re – search (Rì-sớt-ch)
Gợi ý: scientific research (nghiên cứu khoa học).
Ví dụ:
Cần nhiều nghiên cứu hơn về lĩnh vực này.
More research is needed in this area.
________________________________________
Discovery (n.): Sự khám phá
Phát âm & Tách âm: /dɪˈskʌv.ər.i/ ; Dis – cov – er – y (Địt-x-kha-vờ-rì)
Gợi ý: make a discovery (thực hiện một khám phá).
Ví dụ:
Việc phát hiện ra penicillin là một bước ngoặt trong y học.
The discovery of penicillin was a turning point in medicine.
________________________________________
Invention (n.): Phát minh
Phát âm & Tách âm: /ɪnˈven.ʃən/ ; In – ven – tion (In-ven-sần)
Gợi ý: the invention of the telephone (phát minh ra điện thoại).
Ví dụ:
Internet là một trong những phát minh quan trọng nhất trong thời đại của chúng ta.
The internet is one of the most important inventions of our time.
________________________________________
Scientist (n.): Nhà khoa học
Phát âm & Tách âm: /ˈsaɪən.tɪst/ ; Sci – en – tist (Sai-ần-thịt-xt)
Gợi ý: a famous scientist (một nhà khoa học nổi tiếng).
Ví dụ:
Marie Curie là một nhà khoa học nổi tiếng.
Marie Curie was a famous scientist.
________________________________________
Chemist (n.): Nhà hóa học
Phát âm & Tách âm: /ˈkem.ɪst/ ; Chem – ist (Khe-mịt-xt)
Gợi ý: work as a chemist (làm việc như một nhà hóa học).
Ví dụ:
Một nhà hóa học làm việc trong phòng thí nghiệm.
A chemist works in a laboratory.
________________________________________
Physicist (n.): Nhà vật lý
Phát âm & Tách âm: /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ ; Phys – i – cist (Phi-di-xịt-xt)
Gợi ý: a theoretical physicist (nhà vật lý lý thuyết).
Ví dụ:
Stephen Hawking là một nhà vật lý nổi tiếng thế giới.
Stephen Hawking was a world-renowned physicist.
________________________________________
Biologist (n.): Nhà sinh vật học
Phát âm & Tách âm: /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ ; Bi – o – lo – gist (Bai-o-lờ-chịt-xt)
Gợi ý: a marine biologist (nhà sinh vật học biển).
Ví dụ:
Nhà sinh vật học đang nghiên cứu hành vi của động vật.
The biologist is studying animal behavior.
________________________________________
Astronomer (n.): Nhà thiên văn học
Phát âm & Tách âm: /əˈstrɒn.ə.mər/ ; As – tron – o – mer (Ợt-x-tró-nờ-mờ)
Gợi ý: an amateur astronomer (nhà thiên văn nghiệp dư).
Ví dụ:
Các nhà thiên văn học sử dụng kính thiên văn để nghiên cứu các thiên thể.
Astronomers use telescopes to study celestial bodies.
________________________________________
Chemistry (n.): Hóa học
Phát âm & Tách âm: /ˈkem.ɪ.stri/ ; Chem – is – try (Khe-mịt-x-t-rì)
Gợi ý: a chemistry class (lớp học hóa).
Ví dụ:
Tôi thấy hóa học rất khó.
I find chemistry very difficult.
________________________________________
Physics (n.): Vật lý
Phát âm & Tách âm: /ˈfɪz.ɪks/ ; Phys – ics (Phi-dịch-x)
Gợi ý: the laws of physics (các định luật vật lý).
Ví dụ:
Vật lý giải thích cách vũ trụ hoạt động.
Physics explains how the universe works.
________________________________________
Astronomy (n.): Thiên văn học
Phát âm & Tách âm: /əˈstrɒn.ə.mi/ ; As – tron – o – my (Ợt-x-tró-nờ-mì)
Gợi ý: study astronomy (nghiên cứu thiên văn học).
Ví dụ:
Thiên văn học là một trong những ngành khoa học lâu đời nhất.
Astronomy is one of the oldest sciences.
________________________________________
Genetics (n.): Di truyền học
Phát âm & Tách âm: /dʒəˈnet.ɪks/ ; Ge – net – ics (Chờ-ne-thịc-x)
Gợi ý: the study of genetics (nghiên cứu di truyền học).
Ví dụ:
Di truyền học giúp chúng ta hiểu các bệnh di truyền.
Genetics helps us understand inherited diseases.
________________________________________
Analysis (n.): Sự phân tích
Phát âm & Tách âm: /əˈnæl.ə.sɪs/ ; A – nal – y – sis (Ợ-na-lờ-xịt-x)
Gợi ý: a detailed analysis (phân tích chi tiết).
Ví dụ:
Phân tích dữ liệu cho thấy một xu hướng rõ ràng.
The analysis of the data showed a clear trend.
________________________________________
Data (n.): Dữ liệu
Phát âm & Tách âm: /ˈdeɪ.tə/ ; Da – ta (Đây-tờ)
Gợi ý: collect data (thu thập dữ liệu).
Ví dụ:
Chúng tôi cần thu thập thêm dữ liệu để xác nhận kết quả.
We need to collect more data to confirm the results.
________________________________________
Result (n.): Kết quả
Phát âm & Tách âm: /rɪˈzʌlt/ ; Re – sult (Rì-dao-t)
Gợi ý: the results of an experiment (kết quả của một thí nghiệm).
Ví dụ:
Kết quả của thí nghiệm rất đáng ngạc nhiên.
The results of the experiment were surprising.
________________________________________
Observation (n.): Sự quan sát
Phát âm & Tách âm: /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/ ; Ob – ser – va – tion (Óp-dờ-vây-sần)
Gợi ý: under observation (đang được theo dõi).
Ví dụ:
Các nhà khoa học đã thực hiện các quan sát cẩn thận.
The scientists made careful observations.
________________________________________
Conclusion (n.): Kết luận
Phát âm & Tách âm: /kənˈkluː.ʒən/ ; Con – clu – sion (Cần-kh-lu-dần)
Gợi ý: draw a conclusion (rút ra kết luận).
Ví dụ:
Dựa trên bằng chứng, chúng tôi có thể rút ra một kết luận.
Based on the evidence, we can draw a conclusion.
________________________________________
Evidence (n.): Bằng chứng
Phát âm & Tách âm: /ˈev.ɪ.dəns/ ; Ev – i – dence (E-vi-đần-x)
Gợi ý: scientific evidence (bằng chứng khoa học).
Ví dụ:
Có bằng chứng khoa học mạnh mẽ để hỗ trợ lý thuyết này.
There is strong scientific evidence to support this theory.
________________________________________
Fact (n.): Sự thật (hiển nhiên)
Phát âm & Tách âm: /fækt/ ; (Phắc-t)
Gợi ý: a scientific fact (một sự thật khoa học).
Ví dụ:
Việc Trái Đất quay quanh Mặt Trời là một sự thật.
It is a fact that the Earth revolves around the Sun.
________________________________________
Measurement (n.): Phép đo, sự đo lường
Phát âm & Tách âm: /ˈmeʒ.ə.mənt/ ; Meas – ure – ment (Me-dờ-mần)
Gợi ý: take a measurement (thực hiện một phép đo).
Ví dụ:
Các phép đo phải chính xác.
The measurements must be accurate.
________________________________________
Formula (n.): Công thức
Phát âm & Tách âm: /ˈfɔː.mjə.lə/ ; For – mu – la (Pho-miu-là)
Gợi ý: a mathematical formula (công thức toán học).
Ví dụ:
Bạn có thể cho tôi công thức tính diện tích hình tròn không?
Can you give me the formula for the area of a circle?
________________________________________
Equation (n.): Phương trình
Phát âm & Tách âm: /ɪˈkweɪ.ʒən/ ; E – qua – tion (Ì-quây-dần)
Gợi ý: solve an equation (giải một phương trình).
Ví dụ:
Phương trình nổi tiếng nhất của Einstein là E=mc².
Einstein’s most famous equation is E=mc².
________________________________________
Element (n.): Nguyên tố
Phát âm & Tách âm: /ˈel.ɪ.mənt/ ; El – e – ment (E-lờ-mần)
Gợi ý: a chemical element (nguyên tố hóa học).
Ví dụ:
Nước được cấu tạo từ hai nguyên tố: hydro và oxy.
Water is composed of two elements: hydrogen and oxygen.
________________________________________
Compound (n.): Hợp chất
Phát âm & Tách âm: /ˈkɒm.paʊnd/ ; Com – pound (Khóm-pao-n-đ)
Gợi ý: an organic compound (hợp chất hữu cơ).
Ví dụ:
Muối là một hợp chất của natri và clo.
Salt is a compound of sodium and chlorine.
________________________________________
Mixture (n.): Hỗn hợp
Phát âm & Tách âm: /ˈmɪks.tʃər/ ; Mix – ture (Mích-x-chờ)
Gợi ý: a mixture of gases (hỗn hợp khí).
Ví dụ:
Không khí là một hỗn hợp của nhiều loại khí khác nhau.
Air is a mixture of different gases.
________________________________________
Substance (n.): Chất
Phát âm & Tách âm: /ˈsʌb.stəns/ ; Sub – stance (Sấp-x-thần-x)
Gợi ý: a chemical substance (một chất hóa học).
Ví dụ:
Chất này có độc không?
Is this substance toxic?
________________________________________
Molecule (n.): Phân tử
Phát âm & Tách âm: /ˈmɒl.ɪ.kjuːl/ ; Mol – e – cule (Mo-li-kiu)
Gợi ý: a water molecule (phân tử nước).
Ví dụ:
Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.
A molecule of water consists of two hydrogen atoms and one oxygen atom.
________________________________________
Atom (n.): Nguyên tử
Phát âm & Tách âm: /ˈæt.əm/ ; At – om (A-thầm)
Gợi ý: split the atom (phân tách nguyên tử).
Ví dụ:
Nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của một nguyên tố.
The atom is the smallest unit of an element.
________________________________________
Particle (n.): Hạt
Phát âm & Tách âm: /ˈpɑː.tɪ.kəl/ ; Par – ti – cle (Pa-thi-khồ)
Gợi ý: a subatomic particle (hạt hạ nguyên tử).
Ví dụ:
Các hạt bụi lơ lửng trong không khí.
Dust particles were floating in the air.
________________________________________
Proton (n.): Hạt prô-tôn (mang điện tích dương)
Phát âm & Tách âm: /ˈprəʊ.tɒn/ ; Pro – ton (P-râu-ton)
Gợi ý: a proton has a positive charge (proton có điện tích dương).
Ví dụ:
Hạt nhân của một nguyên tử chứa các proton và neutron.
The nucleus of an atom contains protons and neutrons.
________________________________________
Neutron (n.): Hạt nơ-tron (không mang điện)
Phát âm & Tách âm: /ˈnjuː.trɒn/ ; Neu – tron (Niu-t-ron)
Gợi ý: a neutron has no charge (neutron không có điện tích).
Ví dụ:
Neutron nặng hơn proton một chút.
A neutron is slightly heavier than a proton.
________________________________________
Electron (n.): Hạt ê-léc-tron (mang điện tích âm)
Phát âm & Tách âm: /iˈlek.trɒn/ ; E – lec – tron (Ì-léc-t-ron)
Gợi ý: an electron has a negative charge (electron có điện tích âm).
Ví dụ:
Các electron quay quanh hạt nhân của một nguyên tử.
Electrons orbit the nucleus of an atom.
________________________________________
Nucleus (n.): Hạt nhân
Phát âm & Tách âm: /ˈnjuː.kli.əs/ ; Nu – cle – us (Niu-kh-li-ợt-x)
Gợi ý: the nucleus of an atom (hạt nhân nguyên tử).
Ví dụ:
Năng lượng được giải phóng khi hạt nhân bị phân tách.
Energy is released when the nucleus is split.
________________________________________
Cell (n.): Tế bào
Phát âm & Tách âm: /sel/ ; (Seo)
Gợi ý: a plant cell (tế bào thực vật).
Ví dụ:
Cơ thể con người được tạo thành từ hàng nghìn tỷ tế bào.
The human body is made up of trillions of cells.
________________________________________
Organism (n.): Sinh vật
Phát âm & Tách âm: /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/ ; Or – gan – ism (O-gần-ni-dầm)
Gợi ý: a living organism (một sinh vật sống).
Ví dụ:
Tất cả các sinh vật sống đều cần nước để tồn tại.
All living organisms need water to survive.
________________________________________
Gene (n.): Gen
Phát âm & Tách âm: /dʒiːn/ ; (Chin)
Gợi ý: a dominant gene (gen trội).
Ví dụ:
Màu mắt được xác định bởi gen.
Eye color is determined by genes.
________________________________________
DNA (n.): A-xít đê-ô-xi-ri-bô-nu-clê-ic (ADN)
Phát âm & Tách âm: /ˌdiː.enˈeɪ/ ; D – N – A (Đi-en-ây)
Gợi ý: DNA testing (xét nghiệm ADN).
Ví dụ:
Phân tích ADN có thể được sử dụng để xác định một người.
DNA analysis can be used to identify a person.
________________________________________
Evolution (n.): Sự tiến hóa
Phát âm & Tách âm: /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ ; Ev – o – lu – tion (I-vồ-lu-sần)
Gợi ý: the theory of evolution (thuyết tiến hóa).
Ví dụ:
Thuyết tiến hóa của Darwin đã thay đổi ngành sinh học.
Darwin’s theory of evolution changed biology.
________________________________________
Fossil (n.): Hóa thạch
Phát âm & Tách âm: /ˈfɒs.əl/ ; Fos – sil (Phó-xồ)
Gợi ý: a dinosaur fossil (hóa thạch khủng long).
Ví dụ:
Họ đã tìm thấy một hóa thạch khủng long trong đá.
They found a dinosaur fossil in the rocks.
________________________________________
Gravity (n.): Trọng lực
Phát âm & Tách âm: /ˈɡræv.ə.ti/ ; Grav – i – ty (G-ra-vi-thì)
Gợi ý: the force of gravity (lực hấp dẫn).
Ví dụ:
Trọng lực là thứ giữ chúng ta trên mặt đất.
Gravity is what keeps us on the ground.
________________________________________
Magnetism (n.): Từ tính
Phát âm & Tách âm: /ˈmæɡ.nə.tɪ.zəm/ ; Mag – net – ism (Mác-nờ-thi-dầm)
Gợi ý: the Earth’s magnetism (từ tính của Trái Đất).
Ví dụ:
Từ tính được gây ra bởi sự chuyển động của các điện tích.
Magnetism is caused by the movement of electric charges.
________________________________________
Electricity (n.): Điện
Phát âm & Tách âm: /ˌel.ekˈtrɪs.ə.ti/ ; E – lec – tric – i – ty (Ì-léc-t-ri-xì-thì)
Gợi ý: generate electricity (sản xuất điện).
Ví dụ:
Nhà máy điện sản xuất điện cho cả thành phố.
The power plant generates electricity for the whole city.
________________________________________
Energy (n.): Năng lượng
Phát âm & Tách âm: /ˈen.ə.dʒi/ ; En – er – gy (E-nờ-chì)
Gợi ý: potential energy (thế năng).
Ví dụ:
Mặt Trời là một nguồn năng lượng mạnh mẽ.
The sun is a powerful source of energy.
________________________________________
Radiation (n.): Bức xạ
Phát âm & Tách âm: /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/ ; Ra – di – a – tion (Rây-đi-ây-sần)
Gợi ý: harmful radiation (bức xạ có hại).
Ví dụ:
Tiếp xúc quá nhiều với bức xạ mặt trời có thể gây hại.
Too much exposure to solar radiation can be harmful.
________________________________________
Chemical (n.): Hóa chất
Phát âm & Tách âm: /ˈkem.ɪ.kəl/ ; Chem – i – cal (Khe-mi-khồ)
Gợi ý: a chemical reaction (phản ứng hóa học).
Ví dụ:
Bạn nên cẩn thận khi xử lý các hóa chất nguy hiểm.
You should be careful when handling dangerous chemicals.
________________________________________
Reaction (n.): Phản ứng
Phát âm & Tách âm: /riˈæk.ʃən/ ; Re – ac – tion (Rì-ắc-sần)
Gợi ý: a chain reaction (phản ứng dây chuyền).
Ví dụ:
Trộn hai hóa chất đó gây ra một phản ứng hóa học.
Mixing those two chemicals causes a chemical reaction.
________________________________________
Acid (n.): A-xít
Phát âm & Tách âm: /ˈæs.ɪd/ ; Ac – id (A-xịt-đ)
Gợi ý: a strong acid (một a-xít mạnh).
Ví dụ:
A-xít có thể ăn mòn kim loại.
Acid can corrode metal.
________________________________________
Base (n.): Ba-zơ
Phát âm & Tách âm: /beɪs/ ; (Bây-x)
Gợi ý: an acid and a base (a-xít và ba-zơ).
Ví dụ:
Một ba-zơ sẽ trung hòa một a-xít.
A base will neutralize an acid.
________________________________________
Solution (n.): Dung dịch
Phát âm & Tách âm: /səˈluː.ʃən/ ; So – lu – tion (Sờ-lu-sần)
Gợi ý: a chemical solution (dung dịch hóa học).
Ví dụ:
Anh ấy đã hòa tan muối trong nước để tạo ra một dung dịch.
He dissolved the salt in water to create a solution.
________________________________________
Solid (n./adj.): Chất rắn; rắn
Phát âm & Tách âm: /ˈsɒl.ɪd/ ; Sol – id (Só-lịt)
Gợi ý: solid, liquid, and gas (rắn, lỏng, và khí).
Ví dụ:
Nước biến thành thể rắn khi nó đóng băng.
Water becomes a solid when it freezes.
________________________________________
Liquid (n./adj.): Chất lỏng; lỏng
Phát âm & Tách âm: /ˈlɪk.wɪd/ ; Liq – uid (Lí-quịt)
Gợi ý: a clear liquid (chất lỏng trong suốt).
Ví dụ:
Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng tại nhiệt độ phòng.
Mercury is a metal that is a liquid at room temperature.
________________________________________
Gas (n.): Chất khí
Phát âm & Tách âm: /ɡæs/ ; (Ga-x)
Gợi ý: a natural gas (khí tự nhiên).
Ví dụ:
Oxy là một loại khí cần thiết cho sự sống.
Oxygen is a gas that is essential for life.